Thông tin sản phẩm
Máy đo SPO2 và nhịp tim và chỉ số PI iMediCare iOM-A8iMediCareiOM-A8 sẽ dùng cho những bệnh nhân mắc các bệnh về tim mạch, hen suyễn, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, ngưng thở… để theo dõi nồng độ oxy trong máu, tránh xảy ra nguy hiểm.Thao tác đo không đauMáy đoSpO2 iMediCareiOM-A8 có 3 chức năng: Đo độ bão hòa oxy động mạch (SpO2), nhịp tim (PRbpm) và chỉ số tưới máu (PI) không xâm lấn.Giải thich thêm:Chỉ số tưới máu hoặc PI là tỷ lệ của lưu lượng máu xung với lưu lượng máu tĩnh không xung trong mô ngoại biên của bệnh nhân, chẳng hạn như đầu ngón tay, ngón chân hoặc thùy tai. Chỉ số tưới máu là một dấu hiệu của cường độ xung tại vị trí cảm biến. Giá trị của PI nằm trong khoảng từ 0,02% – đối với xung rất yếu đến 20% – đối với xung cực mạnh. Chỉ số tưới máu khác nhau tùy thuộc vào bệnh nhân, tình trạng sinh lý và vị trí theo dõi.Các chỉ số đo được trên màn hìnhMáy đo nồng độ Oxy trong máu (SpO2) iMediCare iOM-A8 có trọng lượng tính cả pin chỉ 50g, kích thước nhỏ gọn, dễ mang theo, sử dụng không gây vướng víu.Máy đo SpO2iMediCare iOM-A8 đượctích hợp công nghệ cảnh báo SpO2 thấp và nhịp tim bất thường nhằm hạn chế những điều bất chắc xảy ra đối có những người có tiền sử thiếu oxy trong máu.Máy trang bị màn hình LCD hiển thị cả dạng sóng và đồ thị với độ chính xác cao. Dải đo của máy như sau:Dải đo SpO2 từ 0 – 100% với chỉ số đo sai lệch dưới 2% (khi SpO2 trong khoảng 70 – 100%)Dải đo PI từ 0% – 20%Dải đo nhịp tim từ 30 – 250 bpm với chỉ số đo sai lệch dưới 2bpmiMedicare iOM-A8 sử dụng 2 pin AAA dễ mua ngoài thị trường. Khi không có tín hiệu máy sẽ chuyển sang chế độ chờ trong vòng 5s, cảnh báo pin yếu.Máy đo nồng độ oxy và nhịp tim iMediCare iOM-A8 gồm có:1 máy đoSpO22 pin AAAHướng dẫn sử dụngThông số kỹ thuật của máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu (SPO2) và nhịp tim iMediCare iOM-A8Màn hình LCD hiển thị:Độ bão hòa oxy trong máu (SpO2), nhịp tim (PR), chỉ số tưới máu (PI)Biểu đồ nhịp tim (dạng thanh): Hiển thị chế độ LCD dạng thanhĐồ thị nhịp tim dạng sóng: LCDGiới hạn đo SPO2: 0% ~ 100% (độ phân giải 1%)Độ chính xác: 70% – 100%: ±2%, dưới 70% không có giá trịCảm biến sensor: Ánh sáng đỏ (bước sóng 660nm). Tia hồng ngoại (bước sóng 880nm)Giới hạn đo nhịp tim: 30 bpm – 250 bpm (độ phân giải 1 bpm)Độ chính xác: ±2 bpmGiới hạn cường độ xung nhịp: Đồ thị dạng thanh hiển thị liên tục, hiển thị càng cao càng cho thấy tim đập nhanh hơn.2 pin có thể hoạt động liên tục khoảng 20 giờ